Đánh giá xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230 thùng bạt dài 3M6
Trong ngành vận tải hiện nay, sự tin cậy và hiệu suất chính là chìa khóa để thành công. Và giữa muôn vàn lựa chọn, xe tải Isuzu nổi lên như một biểu tượng của sự hoàn hảo với sức mạnh vượt trội.
Với khả năng chịu tải tốt và tính linh hoạt cao, xe Isuzu trở thành sự chọn lựa hàng đầu cho mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa, từ những mảng hàng nhẹ nhàng đến mĩnh vực công nghiệp nặng.
Trong các phân khúc xe tải Isuzu thì xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230 thùng bạt dài 3M6 rất được người tiêu dung ưa chuộn, không chỉ là dòng xe có giá cạnh tranh trong các mức giá xe tải Isuzu, mà ưu điểm của chiếc xe này là có thể chạy ở nhiều khu vực, từ nội thành đến ngoại thành. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu chiếc xe này ngay bây giờ nhé.
Ngoại thất xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230 thùng bạt dài 3M6
Ngoại thất của xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230 thùng bạt là biểu tượng của sức mạnh và đẳng cấp, thể hiện sự chuyên nghiệp và tính thẩm mỹ trong thiết kế. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa độ mạnh mẽ và sang trọng, đây là chiếc xe đáng sở hữu trong năm nay.
Thân xe được thiết kế chắc chắn và sắc sảo, với các đường nét tinh tế tạo nên một tổng thể ấn tượng, vẻ đẹp thu hút mọi ánh nhìn. Đèn pha được tích hợp với công nghệ hiện đại, mang lại ánh sáng vượt trội và tầm nhìn tốt trong mọi điều kiện đường sá.
Tất cả các chi tiết ngoại thất xe tải Isuzu QKR230 được phối hợp với nhau một cách chặt chẽ, bổ trợ lẫn nhau giúp người dùng luôn an tâm khi sử dụng.
Mặt galang
Phần đầu của Isuzu QKR 230 thể hiện sự mạnh mẽ và uy lực với lưới tản nhiệt lớn và cản trước được thiết kế mạnh mẽ. Lưới tản nhiệt cứng cáp giúp khí nóng thoát ra nhanh chóng, tránh làm hỏng hóc động cơ khi máy quá nóng.
Cần gạt nước
Cần gạt nước linh hoạt với nhiều chế độ nhanh chậm khác nhau giúp lau sạch mọi bụi bẩn nước mưa bám trên mặt kính galang cho tầm nhìn phía trước luôn được rõ rang, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Nội thất xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230 thùng bạt dài 3M6
Không chỉ là nơi làm việc hiệu quả, nội thất của xe tải Isuzu 2T4 QKR 230 còn là một không gian thoải mái và tiện nghi giúp bạn luôn yên tâm trên mọi hành trình.
Khoang lái của xe tải Isuzu QKR 230 được thiết kế rộng rãi và thông thoáng, mang lại cảm giác lái xe vô cùng dễ chịu. Tổng quan thiết kế nội thất xe sáng trọng, tinh tế với cách bố trí khóa học, hợp lý.
Bảng điều khiển trung tâm thiết kế dễ sử dụng, bao gồm hệ thống âm thanh cao cấp cung cấp chất lượng âm thanh tốt, bộ điều chỉnh máy điều hòa. Vô lăng trợ lực hiện đại dễ điều khiển cùng cần gạt số cho khả năng sang số nhẹ nhàng, điều khiển linh hoạt.
Đồng hồ taplo
Đồng hồ với các chỉ số và thông tin cần thiết thể hiện tốc độ vòng tua máy và nhiệt độ động cơ, chỉ tốc độ xe đang chạy và báo số công tơ mét đã di được cũng như mức nhiên liệu hiện có của xe.
Hộc chứa đồ
Các ngăn đựng đồ và kệ được bố trí một cách thông minh và tiện lợi, từ đó giúp người dùng có thể đựng được những vật dụng và giấy tờ quan trọng, tránh bị mất và dễ dàng tìm kiếm.
Động cơ xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230 thùng bạt dài 3M6
Với động cơ mạnh mẽ và độ bền bỉ, Isuzu QKR 230 thùng bạt không ngừng chinh phục mọi địa hình và điều kiện đường sá. Cấu trúc của động cơ xe tải Isuzu thùng bạt QKR 230 được tạo ra với sự kỹ lưỡng và chính xác, sử dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo hiệu suất tối ưu và độ bền cao. Động cơ này thường được trang bị với một loại động cơ Diesel mạnh mẽ, giúp tối ưu hóa sức mạnh và tiết kiệm năng lượng.
Hệ thống điều khiển điện tử thông minh của động cơ Isuzu QKR 230 cùng với đó là thiết kế khí thải sạch Euro 4giúp tối ưu hóa hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ cần phải duy trì ở nhiệt độ hoạt động lý tưởng để tránh quá nhiệt. Hệ thống làm mát sử dụng bộ làm mát và bơm nước để làm mát block động cơ và các bộ phận khác.
Đối với động cơ Isuzu, ưu điểm lớn nhất chính là tiếng động cơ êm ái với bộ nhíp chất lượng chống xóc hiệu quả đảm bảo ổn định trên mọi địa hình. Tuy là dòng tải nhỏ nhưng động cơ xe tải Isuzu QKR 230 phải nói là xuất sắc và nhất định không thể bỏ qua dòng xe này.
- Tên động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí xả: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 2999 cc
- Đường kính và hành trình piston: 95,4 x 104,9 mm
- Công suất cực đại: 120 (88) / 2,900 (Ps(kW) / rpm)
- Momen xoắn cực đại: 290 (30) / 1,500~2,900 (N.m(kgf.m) / rpm)
- Lốp trước / sau: 7.00-15 12PR
- Tốc độ tối đa: 94 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 39%
- Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.7 m
Cấu tạo thùng xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230 thùng bạt dài 3M6
Thùng bạt của xe tải Isuzu 2 tấn 4 QKR230 là một phần quan trọng của chiếc xe, cung cấp không gian lưu trữ linh hoạt và bảo vệ hàng hóa khỏi các yếu tố môi trường. Thùng bạt thường được lắp trên một khung sườn thép chắc chắn, đảm bảo độ bền và ổn định khi vận hành trên địa hình đa dạng.
Bạt phủ được làm từ vật liệu bạt chống nước và chịu lực như PVC hoặc PE, đảm bảo an toàn cho hàng hóa bên trong và bảo vệ chúng khỏi mưa, nắng và bụi bẩn. Để duy trì hình dáng và cấu trúc của thùng bạt, nó thường được hỗ trợ bởi một hệ thống khung kèo và dây đai bên trong đảm bảo sự chắc chắn.
Để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và tiện ích trong quá trình vận chuyển, thùng bạt có thể được trang bị hệ thống cánh cửa và khóa an toàn. Sàn thùng và vách thùng đều làm bằng Inox cao cấp có khả năng chống gỉ sét ăn mòn cao, tăng cường độ bền cho thùng. Bên cạnh đó quý khách có thể đến với Isuzu Bình Dương để có thêm nhiều lựa chọn bửng thùng khác như Inox304, bửng nhôm…tùy vào nhu cầu sử dụng.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230 thùng bạt dài 3M6
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2515 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1375 Kg
– Cầu sau: 1140 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 2280 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5450 x 2000 x 2890mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3600 x 1850 x 675/1890mm
– Khoảng cách trục: 2765mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.