Đánh giá xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng lửng dài 4M36
Xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng lửng là một trong những sản phẩm nổi bật của hãng xe Isuzu, nổi tiếng với sự bền bỉ, hiệu suất cao và tính kinh tế. Isuzu là một thương hiệu lâu đời và uy tín đến từ Nhật Bản, được biết đến với những dòng xe tải chất lượng, phù hợp với nhiều nhu cầu vận chuyển khác nhau.
Isuzu QKR 210 thùng lửng là một dòng xe tải đa năng nhưng giá xe tải Isuzu 2.4 tấn cũng vô cùng cạnh tranh. Với thiết kế hiện đại, tiện nghi, khả năng vận hành ổn định và tính an toàn cao, xe không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu công việc mà còn mang lại sự thoải mái và an tâm cho người sử dụng. Sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ Nhật Bản và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp đã giúp Isuzu QKR 210 trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải nhẹ tại Việt Nam.
Ngoại thất xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng lửng dài 4M36
Xe tải Isuzu QKR 210 là một chiếc xe tải có thiết kế ngoại thất nổi bật, kết hợp giữa sự mạnh mẽ và hiện đại. Xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210bkhông chỉ là một chiếc xe tải mạnh mẽ và hiệu quả mà còn sở hữu một vẻ đẹp đặc biệt, được thể hiện rõ qua thiết kế cabin với các đường nét khỏe khoắn, vuông vức, tạo nên một diện mạo bền bỉ và uy lực.
Bên hông xe, các tấm chắn bùn được lắp đặt nhằm ngăn bùn đất bắn lên thân xe, giữ cho xe luôn sạch sẽ và giảm thiểu hư hỏng do ăn mòn. Bộ lốp xe có kích thước lớn, gai lốp sâu, giúp xe bám đường tốt hơn, tăng khả năng vận hành trên nhiều loại địa hình khác nhau.
Cụm đèn pha
Đèn pha được bố trí hợp lý, cung cấp ánh sáng mạnh và rõ ràng, đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm.
Lưới tản nhiệt
Mặt trước của xe được thiết kế với lưới tản nhiệt lớn, mang lại vẻ ngoài ấn tượng, cấu tạo khí động học giúp xe vận hành mượt mà và mạnh mẽ. Thiết kế lưới tản nhiệt với các thanh ngang mạ crom sáng bóng, kết hợp cùng logo Isuzu ở giữa, tạo điểm nhấn mạnh mẽ và dễ nhận diện.
Nội thất xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng lửng dài 4M36
Nội thất của xe tải Isuzu thùng lửng QKR 210 được chăm chút kỹ lưỡng với không gian rộng rãi và thoải mái. Ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp, có thể điều chỉnh linh hoạt, giúp tài xế và phụ xe luôn cảm thấy dễ chịu trong suốt hành trình dài. Bảng điều khiển trung tâm được bố trí khoa học, dễ quan sát và thao tác.
Xe được trang bị các tiện ích hiện đại như hệ thống điều hòa không khí, hệ thống âm thanh giải trí, các ngăn chứa đồ tiện lợi. Vô lăng trợ lực điện, có thể điều chỉnh độ nghiêng, giúp tài xế dễ dàng điều khiển xe trong mọi tình huống.
Cần gạt số
Cần gạt thiết kế chắc chắn, vừa vặn với tay cầm, cùng với đó dễ điều khiển với khả năng sang số nhẹ nhàng, an toàn khi lái xe.
Đồng hồ taplo
Hệ thống đồng hồ hiển thị đa chức năng, cung cấp đầy đủ thông tin về tình trạng vận hành của xe, giúp người lái kiểm soát tốt hơn.
Động cơ xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng lửng dài 4M36
Nhắc đến hãng xe Isuzu thì người tiêu dùng luôn biết đến đầu tiên chính là bộ động cơ cực kì chất lượng và có độ bền cao. Động cơ không chỉ mạnh mẽ mà còn rất tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn khí thải hiện đại.
Xe tải Isuzu 2T4 QKR 210 được trang bị động cơ diesel 4JH1E4NC, dung tích 2.499 cc, sản sinh công suất tối đa 77 kW tại 3.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 230 Nm tại 2.000 vòng/phút.
Hệ thống truyền động của xe bao gồm hộp số sàn 6 cấp, giúp chuyển số mượt mà và tăng hiệu suất vận hành. Hệ thống phanh ABS tiên tiến, kết hợp với phanh tang trống, đảm bảo an toàn tối đa khi phanh gấp. Khung gầm xe được gia cố chắc chắn, tăng khả năng chịu tải và độ bền bỉ.
- Số loại động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí xả: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 2999 cm3
- Công suất cực đại: 120 (88) / 2900 (Ps(kW) / rpm)
- Momen xoắn cực đại: 290 (30) / 1500 (N.m(kgf.m) / rpm)
- Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
- Tốc độ tối đa: 94 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 41%
- Bán kính vòng quay tối thiểu: 6.7%
Cấu tạo thùng xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng lửng dài 4M36
Xe tải Isuzu 2,4 tấn QKR 210 thùng lửng là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều doanh nghiệp và cá nhân trong lĩnh vực vận tải. Với khả năng chịu tải tốt và tính linh hoạt, xe có thể được sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau như xây dựng, nông nghiệp, thương mại và dịch vụ.
Thùng lửng của xe được làm từ chất liệu thép cao cấp, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải tốt. Kích thước thùng rộng rãi, thuận tiện cho việc chở hàng hóa đa dạng. Các chi tiết như cửa thùng, tay nắm và khóa đều được thiết kế chắc chắn, dễ sử dụng và an toàn
Các bạn có thể tham khảo và đóng mới thùng lửng với nhiều option khác nhau tại xưởng đóng thùng của đại lý xe Isuzu Bình Dương. Cam kết thùng chất lượng với giá thành tốt nhất.
Isuzu luôn chú trọng đến dịch vụ hậu mãi, mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng. Khi mua Isuzu QKR 210, khách hàng sẽ được hưởng chế độ bảo hành dài hạn cùng với các dịch vụ bảo dưỡng định kỳ. Mạng lưới trung tâm bảo hành và dịch vụ của Isuzu rộng khắp cả nước, đảm bảo hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả khi có sự cố xảy ra.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng lửng dài 4M36
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QMR77HE4A
– Loại phương tiện: Ô tô tải
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2515 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1410 kg
– Cầu sau: 1105 kg
– Tải trọng cho phép chở: 2280 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6245 x 2000 x 2240 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4360 x 1870 x 480/— mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.