Đánh giá xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng bạt đầu vuông
Isuzu là một thương hiệu xe tải nổi tiếng và phổ biến tại Việt Nam và trên thế giới. Khách hàng Việt đánh giá cao chất lượng và độ bền của các sản phẩm Isuzu, cũng như sự đa dạng trong các dòng xe tải mà hãng cung cấp.
Nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong thành phố thường yêu cầu xe tải nhỏ và linh hoạt, vì vậy dòng xe tải Isuzu 2.4 tấn có thể là một sự lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp và cá nhân có nhu cầu này. Đây được xem là dòng xe chủ đạo của nhà máy, tạo được vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng cả nước.
Xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR210 thùng bạt đầu vuông có lợi thế là mẫu mã đẹp, nội thất hiện đại và khả năng hoạt động bền bỉ, như là một đặc điểm chung của các sản phẩm Isuzu. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu các thông tin về xe cũng như tham khảo về giá xe tải Isuzu 2.4 tấn thùng bạt chi tiết.
Ngoại thất xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR210 thùng bạt đầu vuông
Mỗi dòng xe của Isuzu thường được thiết kế để phù hợp với nhu cầu sử dụng cụ thể, từ xe tải nhỏ dùng trong thành phố đến xe tải lớn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa trên xa lộ. Điều này giúp khách hàng có sự lựa chọn phù hợp với mục đích kinh doanh và yêu cầu vận chuyển của họ.
Xe tải Isuzu QKR210 với thiết kế nhỏ nhắn nhưng không kém phần thu hút, tạo được ấn tượng đặc biệt chỉ ngay từ lần chạm mắt đầu tiên. Dòng xe tải Isuzu với điểm nhấn là cấu tạo cabin vuông mạnh mẽ và thiết kế góc cạnh sắc xảo thể hiện sự mạnh mẽ và bền bỉ. Sự chú trọng đến chi tiết thiết kế giúp xe trở nên đẹp mắt và thu hút.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha với từng đường nét sắc xảo, cấu tạo đèn Halogen cao cấp cho ánh sáng cực đỉnh giúp xe di chuyển an toàn khi đi vào ban đêm, trong điều kiện ánh sáng kém.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu cứng cáp với mặt gương dày dặn, có khả năng cường lực cao. Gương có thể điều chỉnh theo nhiều hướng khác nhau giúp quan sát ở mọi góc độ, hạn chế tối đa điểm mù.
Nội thất xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng bạt đầu vuông
Xe tải Isuzu 2.5 tấn QMR77HE4A được trang bị nội thất sang trọng và tiện nghi hiện đại. Thiết kế rộng rãi và thông thoáng của khoang cabin giúp tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi. Hệ thống máy điều hòa 2 chiều công suất lớn cung cấp không khí mát mẻ dễ chịu, giúp giảm căng thẳng và mệt mỏi trong quá trình lái xe đường dài.
Các bộ phận trong nội thất được bố trí hợp lý và khoa học, tạo ra sự tiện nghi và dễ sử dụng trong mọi thao tác, hỗ trợ nâng cao năng suất làm việc hiệu quả. Thiết kế sang trọng của nội thất xe tải Isuzu thùng bạt đã tạo nên điểm nhấn và giúp dòng xe này vượt trội hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Khách hàng hoàn toàn có thể tin tưởng vào chất lượng và trải nghiệm tốt nhất khi chọn mua xe tải Isuzu.
Đồng hồ taplo
Với đầy đủ các chỉ số và thông tin cần thiết sẽ giúp bạn theo dõi các về tốc độ vòng tua máy và nhiệt độ động cơ, đồng hồ chỉ vận tốc mà xe đang di chuyển, đồng hồ báo số công tơ mét mà xe đã di chuyển được.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm là một phần của hệ thống điện tử trên xe, nơi tập trung các nút bấm, công tắc và màn hình hiển thị để kiểm soát và giám sát các chức năng và thiết bị khác trên xe.
Động cơ xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng bạt đầu vuông
Động cơ của xe tải Isuzu 2T4 QKR210 thực sự là điểm mạnh lớn nhất của dòng xe này. Động cơ 4JH1E4NC với khối lượng 4 kỳ và 4 xy lanh thẳng hàng có dung tích 2999 cm3 đã được cải tiến để đạt công suất cực đại lên đến 120 Ps. Điều này giúp tăng năng suất vận hành đạt mức cao nhất, chinh phục mọi địa hình hiểm trở khó khăn.
Isuzu nổi tiếng với chất lượng động cơ cao cấp, và hãng luôn sử dụng nguyên liệu tốt nhất và quy trình sản xuất tiên tiến để đảm bảo tính an toàn và độ bền của động cơ. Hệ thống khung gầm chắc chắn và bền bỉ cũng là một điểm mạnh của xe tải Isuzu QKR210. Thiết kế khung gầm từ thép nguyên thanh chống gỉ sét ăn mòn tốt giúp xe chịu được những tác động lớn và đảm bảo tính ổn định khi di chuyển trên các đường xấu.
Bộ lá nhíp đàn hồi cao cũng hỗ trợ giảm xóc và tăng tuổi thọ cho động cơ, giúp xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR210 có độ bền cao và không bị hư hỏng vặt trong quá trình sử dụng lâu dài.
- Số loại động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí xả: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 2999 cm3
- Công suất cực đại: 120 (88) / 2900 (Ps(kW) / rpm)
- Momen xoắn cực đại: 290 (30) / 1500 (N.m(kgf.m) / rpm)
- Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
- Tốc độ tối đa: 94 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 41%
- Bán kính vòng quay tối thiểu: 6.7%
Cấu tạo thùng xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR210 thùng bạt đầu vuông
Trong số nhiều loại thùng xe như thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, và thùng đông lạnh, thùng bạt vẫn là lựa chọn được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất, đặc biệt trong vận chuyển hàng hóa chung. Isuzu Bình Dương hiện nay là đơn vị đóng thùng chuyên nghiệp quy mô nhất khu vực miền nam, đóng thùng chất lượng theo yêu cầu của quý khách.
Xe tải Isuzu 2T4 QMR77HE4A đã đáp ứng các tiêu chuẩn theo cục đăng kiểm Việt Nam đảm bảo sự chắc chắn, cứng cáp, chịu tải ổn định. Thùng bạt cũng được thiết kế với tính thẩm mỹ cao, từng chi tiết tay khóa bản lề được trau chuốt tỉ mỉ, tạo ra một chiếc thùng hoàn thiện xuất sắc nhất.
Việc sử dụng sàn thùng từ Inox 304 mang lại tính bền bỉ và độ bền cao cho thùng xe. Khách hàng có thể lựa chọn giữa các phiên bản sàn thùng phẳng, sàn dập sóng hoặc sàn dập lá me, tùy thuộc vào nhu cầu vận chuyển hàng hóa của mình.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 210 thùng bạt đầu vuông
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR77HE4A
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2515 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1410 Kg
– Cầu sau: 1105 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 2280 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6200 x 2000 x 2890 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 4360 x 1850 x 675/1890 mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.