Đánh giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR 230 thùng kín đầu vuông
Trong những năm trở lại đây thị trường xe tải có nhiều biến động và đổi mới do nhu cầu vận tải đang ngày càng tăng cao của con người. Có thể nói Isuzu đang là cái tên hot nhất hiện nay và có sức ảnh hưởng cực kì lớn và gây được tiếng vang không hề nhỏ tại Việt Nam. Đây là một hãng xe có xuất xứ từ Nhật Bản – đất nước có nền công nghệ khoa học hiện đại nên đảm bảo chất lượng sản phẩm xe tải Isuzu hoàn hảo.
Isuzu luôn khẳng định được tài năng cũng như vị thế của mình trong lòng người tiêu dùng, không ngừng nâng cao và hoàn thiện để mang đến những giá trị tốt nhất. Chiếc xe tải Isuzu QKR230 1.9 tấn thùng kín đầu vuông là dòng xe đáp ứng tối ưu các nhu cầu vận chuyển hàng hóa cho người tiêu dùng, là sự lựa chọn thông minh và hiệu quả nhất hiện nay với giá xe tải Isuzu 1.9 tấn thùng kín cân đối hợp lý.
Bài viết này sẽ giúp chúng ta có cái nhìn chân thật và khách quan nhất về chiếc xe tải Isuzu 1T9 này nhé, thuộc phân khúc tải nhỏ có thể di chuyển vào thành phố vào ban ngày, em nó chắc chắn sẽ là sự đầu tư ưu việt dành cho bạn.
Ngoại thất xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR 230 thùng kín đầu vuông
Không chỉ có chất lượng bên trong mà về hình thức bên ngoài xe tải Isuzu QKR230 phải nói là thu hút đầy ấn tượng. Đây là dòng xe thế hệ mới với kiểu dáng cabin đầu vuống bắt mắt vô cùng mạnh mẽ. Ưu điểm chính của cabin vẫn giữ nguyên theo cơ chế khí động học, giúp giảm nhanh sức cản không khí, cho vận hành mượt mà, tăng tuổi thọ động cơ
Những chi tiết của xe tải Isuzu QKR77FE4 được trau chuốt vô cùng tỉ mỉ, kích thước nhỏ gọn giúp xe dễ dàng di chuyển vào nội thành vào những khung giờ khác nhau, giá tăng hiệu quả sử dụng. Bên cạnh đó từng bộ phận trên xe được tính toán bố trí sao cho hài hòa, hợp lý trong từng thao tác.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha sử dụng công nghệ chiếu sáng Halogen, với công nghệ này thì cường độ ánh sáng của đèn sẽ luôn đạt được mức cao nhất và từ đó giúp cung cấp đầy đủ ánh sáng cho các bác tài khi điều khiển xe di chuyển an toàn vào ban đêm.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu thì được đặt vừa tầm mắt của tài xế giúp quan sát ở góc độ bao quát hơn, tránh được các điểm mù.
Nội thất xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR230 thùng kín đầu vuông
Nói đến những thương hiệu xe có thiết kế nội thất trang nhã tiện nghi bậc nhất không thể nào bỏ qua thương hiệu Isuzu. Xe tải Isuzu 1.9 tấn tuy chỉ thuộc phân khúc tải nhỏ nhưng không gian bên trong xe lại cực kì rộng rãi và tiện nghi cho bạn những trải nghiệm tốt nhất.
Phong cách thiết kế hiện đại đơn giản đúng chuẩn phong cách Nhật Bản nhưng vẫn thể hiện sự sang trọng, tinh tế. Ngoài những trang thiết bị cần thiết thì xe còn được trang bị hệ thống máy lạnh có công suất lớn, làm mát nhanh tức thì tạo được không khí mát mẻ, tạo cảm giác thoải mái trong thời tiết oi bức.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm tích hợp những chức năng cần thiết như hệ thống âm thanh giải trí radio, CD đi kèm với bộ giắc cắm AUX/USB chất lượng, hỗ trợ giải trí thư giãn cho các bác tài.
Đồng hồ taplo
Đồng hồ thể hiện đầy đủ các chỉ số và thông tin cần thiết như tốc độ vòng tua máy và nhiệt độ động cơ, số công tơ mét mà xe đã di chuyển được, vận tốc mà xe đang chạy.
Động cơ xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR 230 thùng kín đầu vuông mạnh mẽ
Với mẫu động cơ 4JH1E4NC vô cùng hiện đại có khả năng cung cấp công suất tối đa lên đến 77 kW tại 3200 vòng / phút. Điểm vượt trội của những chiếc xe tải Isuzu là xe đạt tiêu chuẩn khí thải sạch Euro 4 bảo vệ môi rường kết hợp với công nghệ Blue Power giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu chi phí, tăng cường hiệu suất làm việc.
Bộ khung cabin của xe tải Isuzu 2 tấn QMR77FE4 đầu vuông được làm từ vật liệu chính là thép chịu lực và có kết cấu vô cùng vững chắc. Hệ thống phanh chính của xe tải là kiểu phanh tang trống dẫn động khí nén hai dòng với ưu điểm là khả năng bám mặt đường cực tốt. Bên cạnh đó xe còn được trang bị lá nhíp cao cấp có độ đàn hồi cao nên hỗ trợ giảm sốc khi đi vào những cung đường gập ghềnh để xe chuyển động mượt mà.
- Tên động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí xả: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 2999 cc
- Đường kính và hành trình piston: 95,4 x 104,9 mm
- Công suất cực đại: 120 (88) / 2,900 (Ps(kW) / rpm)
- Momen xoắn cực đại: 290 (30) / 1,500~2,900 (N.m(kgf.m) / rpm)
- Lốp trước / sau: 7.00-15 12PR
- Tốc độ tối đa: 94 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 39%
- Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.7 m
Cấu tạo thùng xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR230 thùng kín đầu vuông
Hiện nay phiên bản xe tải Isuzu thùng kín được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều lĩnh vực kinh doanh khác nhau, phù hợp với thị hiếu tiêu dùng của nhiều khác hàng. Thiết kế thùng xe hoàn hảo trong từng góc cạnh. Kết cấu thùng cứng cáp với phần bửng Inox cao cấp có khả năng chống gỉ sét ăn mòn cao. Thùng xe được đóng mới theo dây chuyền công nghệ tiên tiến đảm bảo chất lượng tối ưu tại Isuzu Bình Dương.
Đây là loại thùng với các mặt vách bằng Inox cao cấp nên có độ bền ổn định. Thùng có kích thước lọt lòng 3600 x 1870 x 1870/—mm chở được khá nhiều mặt hàng khác nhau. Thùng được trang bị cửa hông giúp quá trình tháo dỡ hàng hóa thuận tiện nhanh chóng, gia tăng hiệu quả làm việc. Đây là loại thùng thật sự cần thiết trong nhiều ngành nghề, hỗ trợ tối đa mọi nhu cầu của bạn.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR 230 thùng kín đầu vuông
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2805 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1405 Kg
– Cầu sau: 1400 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 1990 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5460 x 2000 x 2895 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3600 x 1870 x 1870/—mm
– Khoảng cách trục: 2765 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 158 kg/m3
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.